Combinations with other parts of speech
Combinations with other parts of speech
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ tiền đi lại trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tiền đi lại tiếng Nhật nghĩa là gì.
Đây là cách dùng tiền đi lại tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tiền đi lại trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Các địa điểm vui chơi trong công viên giải trí nè!
- vòng quay ngựa gỗ: merry go round
- trò chơi cốc xoay: teacup ride
Combinations with other parts of speech
Kết quả: 29, Thời gian: 0.0329
Combinations with other parts of speech
Kết quả: 2384, Thời gian: 0.0161
Một số từ vựng liên quan đến trung tâm dạy học:
- teacher (giáo viên/ giảng viên)
- teaching assistant (trợ giảng)
- curriculum (chương trình học )
- academic transcript/ grading schedule/ results certificate (bảng điểm)
- certificate/ qualification (bằng, chứng chỉ/ bằng cấp)
Nhiều bạn học tiếng Anh hay bị nhầm lẫn 2 từ Psychiatry (tâm thần) và Psychology (tâm lý). Chúng ta cùng xem qua sự khác biệt của 2 từ này để tránh mắc lỗi nhé:
Psychiatry: là một nhánh của y học liên quan đến việc chẩn đoán, điều trị và phòng ngừa các rối loạn tâm thần và cảm xúc; Psychiatrist là một bác sĩ y khoa.
Ví dụ: The Board suspended the psychiatrist and asked him to take a medical ethics class. (Hội đồng đã đình chỉ bác sĩ hành nghề tâm thần và yêu cầu ông tham gia một lớp học y đức.)
Psychology: là khoa học về tâm trí và hành vi
Ví dụ: She's a professor of psychology at Harvard University. (Cô ấy là giáo sư tâm lý học tại Đại học Harvard.)